Đọc nhanh: 寒窗 (hàn song). Ý nghĩa là: gian khổ học tập (học hành sinh hoạt). Ví dụ : - 十年寒窗 mười năm gian khổ học tập; mười năm đèn sách.
寒窗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gian khổ học tập (học hành sinh hoạt)
比喻艰苦的读书生活
- 十年寒窗
- mười năm gian khổ học tập; mười năm đèn sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒窗
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 十年寒窗
- mười năm gian khổ học tập; mười năm đèn sách.
- 临街 的 窗户
- cửa sổ nhìn ra đường cái.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
窗›