Đọc nhanh: 寒士 (hàn sĩ). Ý nghĩa là: hàn sĩ; học trò nghèo.
寒士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàn sĩ; học trò nghèo
贫穷的读书人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒士
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 士兵 们 艰难 地 度过 了 寒冬
- Những người lính vất vả vượt qua mùa đông lạnh giá.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
寒›