Đọc nhanh: 寒暑 (hàn thử). Ý nghĩa là: nóng lạnh; hàn thử, mùa đông và mùa hạ; quanh năm; năm. Ví dụ : - 寒暑表 hàn thử biểu; nhiệt kế. - 经历了十五个寒暑才完成这部书稿。 trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này.
寒暑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nóng lạnh; hàn thử
冷和热
- 寒暑表
- hàn thử biểu; nhiệt kế
✪ 2. mùa đông và mùa hạ; quanh năm; năm
冬天和夏天,常用来表示整个一年
- 经历 了 十五个 寒暑 才 完成 这部 书稿
- trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒暑
- 寒暑表
- hàn thử biểu; nhiệt kế
- 他 和 同学 去 海南 过 寒假 了
- Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.
- 每逢 寒暑假 , 报纸 增设 《 假期 活动 》 栏目
- mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
- 寒暑 乖违
- nóng lạnh thất thường
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
- 经历 了 十五个 寒暑 才 完成 这部 书稿
- trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này.
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
暑›