Đọc nhanh: 富阳 (phú dương). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Phụ Dương ở Hàng Châu 杭州 , Chiết Giang.
富阳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp quận Phụ Dương ở Hàng Châu 杭州 , Chiết Giang
Fuyang county level city in Hangzhou 杭州 [Hángzhōu], Zhejiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富阳
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
阳›