Đọc nhanh: 下中农 (hạ trung nông). Ý nghĩa là: trung nông lớp dưới. Ví dụ : - 解放前,贫下中农过着饥寒交迫的日子。 trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.. - 贫下中农协会。 hội liên hiệp bần trung nông lớp dưới.
下中农 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung nông lớp dưới
占有较少生产资料,需要出卖少量劳动力,生活水平比较低下的中农
- 解放前 , 贫下中农 过 着 饥寒交迫 的 日子
- trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
- 贫下中农 协会
- hội liên hiệp bần trung nông lớp dưới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下中农
- 贫下中农 协会
- hội liên hiệp bần trung nông lớp dưới.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 解放前 , 贫下中农 过 着 饥寒交迫 的 日子
- trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
中›
农›