Đọc nhanh: 富色彩 (phú sắc thải). Ý nghĩa là: Đầy màu sắc. Ví dụ : - 这张照片没有真实地反映出花园的丰富色彩. Bức hình này không thể hiện chính xác màu sắc phong phú của khu vườn.
富色彩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầy màu sắc
colorful
- 这张 照片 没有 真实 地 反映 出 花园 的 丰富 色彩
- Bức hình này không thể hiện chính xác màu sắc phong phú của khu vườn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富色彩
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 天空 出现 了 彩色 的 云霞
- Những đám mây đầy màu sắc xuất hiện trên bầu trời.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 这张 照片 没有 真实 地 反映 出 花园 的 丰富 色彩
- Bức hình này không thể hiện chính xác màu sắc phong phú của khu vườn.
- 列国 文化 , 丰富多彩
- Văn hóa các nước, phong phú và đa dạng.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 传统 风俗 丰富多彩 动人
- Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.
- 儿童画 的 线 描画 的 好 , 再 加上 美丽 的 色彩 画面 会 更加 美丽 、 动人
- Những nét vẽ của trẻ được vẽ tốt, kết hợp với màu sắc đẹp thì bức tranh sẽ đẹp và xúc động hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
彩›
色›