Đọc nhanh: 富户 (phú hộ). Ý nghĩa là: chủ nhà lớn, gia đình giàu có.
富户 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nhà lớn
large landlord
✪ 2. gia đình giàu có
rich family
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富户
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 临街 的 窗户
- cửa sổ nhìn ra đường cái.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 丰富多彩
- phong phú đa dạng
- 他 是 一位 经验丰富 的 酒店 经理 , 擅长 处理 客户 投诉
- Anh ấy là một quản lý khách sạn kỳ cựu, chuyên xử lý các khiếu nại của khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
户›