富里 fùlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【phú lí】

Đọc nhanh: 富里 (phú lí). Ý nghĩa là: Thị trấn Fuli ở huyện Hoa Liên 花蓮縣 | 花莲县 , phía đông Đài Loan.

Ý Nghĩa của "富里" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Thị trấn Fuli ở huyện Hoa Liên 花蓮縣 | 花莲县 , phía đông Đài Loan

Fuli township in Hualien County 花蓮縣|花莲县 [HuāliánXiàn], east Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富里

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 煤炭 méitàn 储量 chǔliàng 丰富 fēngfù

    - Lượng than đá ở đây rất phong phú.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山水 shānshuǐ 秀丽 xiùlì 四季如春 sìjìrúchūn 真是 zhēnshi 天造地设 tiānzàodìshè de hǎo 地方 dìfāng

    - ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān cóng 课长 kèzhǎng 那里 nàlǐ 听说 tīngshuō 工厂 gōngchǎng 人员 rényuán 富余 fùyu

    - Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.

  • volume volume

    - 超市 chāoshì 食品 shípǐn 丰富 fēngfù

    - Đồ ăn trong siêu thị rất phong phú.

  • volume volume

    - 老爷 lǎoye 家里 jiālǐ hěn 富有 fùyǒu

    - Nhà lão gia rất giàu có.

  • volume volume

    - 图书馆 túshūguǎn yǒu 很多 hěnduō 丰富 fēngfù 资料 zīliào

    - Có rất nhiều tài liệu phong phú trong thư viện.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 技术人员 jìshùrényuán 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Đội ngũ kỹ thuật viên trong công ty đều có kinh nghiệm phong phú.

  • volume volume

    - de 内心世界 nèixīnshìjiè 里面 lǐmiàn hěn 丰富 fēngfù

    - Thế giới nội tâm bên trong cô ấy rất phong phú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMRW (十一口田)
    • Bảng mã:U+5BCC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao