Đọc nhanh: 寄生 (kí sanh). Ý nghĩa là: ký sinh; sống nhờ; chùm gởi; ăn kẹ, ăn bám. Ví dụ : - 寄生阶级。 giai cấp ăn bám.. - 地主、资本家都是过着寄生生活的人。 những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
寄生 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ký sinh; sống nhờ; chùm gởi; ăn kẹ
一种生物生活在另一种生物的体内或体外,并从寄主取得养分,维持生活如动物中的蛔虫、蛲虫、跳蚤、虱子;植物中的菟丝子
✪ 2. ăn bám
指自己不劳动而靠剥削别人生活
- 寄生 阶级
- giai cấp ăn bám.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄生
- 寄生 阶级
- giai cấp ăn bám.
- 寄宿生
- học sinh nội trú.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 我 给 你 寄 了 生日礼物
- Tôi đã gửi quà sinh nhật cho bạn.
- 我 还 站 在 槲寄生 下面 喝 这种 东西
- Tôi đã uống nó dưới cây tầm gửi.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
- 他 总是 寄生 在 朋友 家里
- Anh ấy luôn nương nhờ nhà bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
生›