Đọc nhanh: 寄卖 (kí mại). Ý nghĩa là: gửi bán; ký gửi. Ví dụ : - 寄卖行。 cửa hàng ký gửi.. - 收音机放在信托商店里寄卖。 máy thu thanh gởi bán ở cửa hàng ký gửi.
寄卖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gửi bán; ký gửi
委托代为出卖物品或受托代卖也说寄售
- 寄卖 行
- cửa hàng ký gửi.
- 收音机 放在 信托 商店 里 寄卖
- máy thu thanh gởi bán ở cửa hàng ký gửi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄卖
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 寄卖 行
- cửa hàng ký gửi.
- 他们 卖车 换钱
- Họ bán xe để đổi lấy tiền.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 买卖 萎 了
- giá hàng hoá hạ rồi
- 他们 卖 的 也许 不是 真票
- Chưa chắc vé họ bán đã là vé thật.
- 收音机 放在 信托 商店 里 寄卖
- máy thu thanh gởi bán ở cửa hàng ký gửi.
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
寄›