Đọc nhanh: 寄名 (kí danh). Ý nghĩa là: đỡ đầu (cha, mẹ). Ví dụ : - 请把我的名字加入你们的邮寄名单中. Xin vui lòng thêm tên của tôi vào danh sách gửi thư của bạn.
寄名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỡ đầu (cha, mẹ)
指幼童认他人为义父母或僧尼的俗家弟子以求长寿之举
- 请 把 我 的 名字 加入 你们 的 邮寄 名单 中
- Xin vui lòng thêm tên của tôi vào danh sách gửi thư của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄名
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 请 把 我 的 名字 加入 你们 的 邮寄 名单 中
- Xin vui lòng thêm tên của tôi vào danh sách gửi thư của bạn.
- 我 已经 列 在 你 的 邮寄 名单 上 了
- Tôi có tên trong danh sách gửi thư của bạn.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
寄›