Đọc nhanh: 寄售 (kí thụ). Ý nghĩa là: gởi bán; gửi bán; ký gởi.
寄售 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gởi bán; gửi bán; ký gởi
寄卖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄售
- 高价 出售
- bán giá cao
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 他们 用 微信 售货
- Họ sử dụng WeChat để bán hàng.
- 他们 在 市场 上 售货
- Họ bán hàng ở chợ.
- 他们 出售 自己 的 产业
- Họ bán tài sản của mình.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
寄›