Đọc nhanh: 宿疾 (tú tật). Ý nghĩa là: bệnh cũ, bệnh kinh niên.
宿疾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh cũ
一向有的病
✪ 2. bệnh kinh niên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿疾
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 今日 见室 宿 闪耀
- Hôm nay thấy sao Thất lấp lánh.
- 今晚 能 看到 井宿 吗 ?
- Tối nay có thể thấy chòm sao Tỉnh không?
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他 有 一种 难治 的 宿疾
- Anh ấy có một bệnh kinh niên khó chữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
疾›