Đọc nhanh: 东道 (đông đạo). Ý nghĩa là: chủ nhà; chủ (mời khách), nghĩa vụ; nhiệm vụ (mời khách). Ví dụ : - 做东道 làm chủ đãi khách. - 略尽东道之谊。 tỏ chút tình làm chủ đãi khách.. - 做东道 làm nghĩa vụ; đãi khách; làm chủ buổi tiệc.
东道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nhà; chủ (mời khách)
请客的主人
- 做东道
- làm chủ đãi khách
- 略 尽 东道之谊
- tỏ chút tình làm chủ đãi khách.
✪ 2. nghĩa vụ; nhiệm vụ (mời khách)
指请客的事儿或义务
- 做东道
- làm nghĩa vụ; đãi khách; làm chủ buổi tiệc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东道
- 做东道
- làm nghĩa vụ; đãi khách; làm chủ buổi tiệc.
- 长江 是 东北方向 的 一道 天然屏障
- Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.
- 这 是 乜 东西 ? 我 不 知道
- Đây là cái gì? Tôi không biết.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 说东道西 ( 尽情 谈论 各种 事物 )
- nói đông nói tây.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 公园 东边 是 一条 街道
- Phía đông của công viên là một con đường.
- 他 是 今天 的 东道主
- Hôm nay anh ấy là chủ nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
道›