东道 dōngdào
volume volume

Từ hán việt: 【đông đạo】

Đọc nhanh: 东道 (đông đạo). Ý nghĩa là: chủ nhà; chủ (mời khách), nghĩa vụ; nhiệm vụ (mời khách). Ví dụ : - 做东道 làm chủ đãi khách. - 略尽东道之谊。 tỏ chút tình làm chủ đãi khách.. - 做东道 làm nghĩa vụ; đãi khách; làm chủ buổi tiệc.

Ý Nghĩa của "东道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

东道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chủ nhà; chủ (mời khách)

请客的主人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做东道 zuòdōngdào

    - làm chủ đãi khách

  • volume volume

    - lüè jǐn 东道之谊 dōngdàozhīyì

    - tỏ chút tình làm chủ đãi khách.

✪ 2. nghĩa vụ; nhiệm vụ (mời khách)

指请客的事儿或义务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做东道 zuòdōngdào

    - làm nghĩa vụ; đãi khách; làm chủ buổi tiệc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东道

  • volume volume

    - 做东道 zuòdōngdào

    - làm nghĩa vụ; đãi khách; làm chủ buổi tiệc.

  • volume volume

    - 长江 chángjiāng shì 东北方向 dōngběifāngxiàng de 一道 yīdào 天然屏障 tiānránpíngzhàng

    - Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.

  • volume volume

    - zhè shì miē 东西 dōngxī 知道 zhīdào

    - Đây là cái gì? Tôi không biết.

  • volume volume

    - 东道主 dōngdàozhǔ duì zài 6 局中 júzhōng de 击球 jīqiú 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.

  • volume volume

    - 说东道西 shuōdōngdàoxī ( 尽情 jìnqíng 谈论 tánlùn 各种 gèzhǒng 事物 shìwù )

    - nói đông nói tây.

  • volume volume

    - 东张西望 dōngzhāngxīwàng 道听途说 dàotīngtúshuō 决然 juérán 得不到 débúdào 什么 shénme 完全 wánquán de 知识 zhīshí

    - nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 东边 dōngbian shì 一条 yītiáo 街道 jiēdào

    - Phía đông của công viên là một con đường.

  • volume volume

    - shì 今天 jīntiān de 东道主 dōngdàozhǔ

    - Hôm nay anh ấy là chủ nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao