Đọc nhanh: 宽纵 (khoan tung). Ý nghĩa là: buông thả; buông lỏng; thả lỏng, buông rộng thả dài. Ví dụ : - 不要宽纵自己,要求自己越严,进步就越快。 không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
宽纵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. buông thả; buông lỏng; thả lỏng
宽容放纵
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
✪ 2. buông rộng thả dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽纵
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 人民 的 生活 越来越 宽绰 了
- cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
- 今天 纵然 有雨 , 也 不会 很大
- Dù hôm nay có mưa, cũng không to đâu.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
纵›