Đọc nhanh: 黄袍加身 (hoàng bào gia thân). Ý nghĩa là: khoác hoàng bào (chỉ chính biến thành công, đoạt được quyền lực).
黄袍加身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoác hoàng bào (chỉ chính biến thành công, đoạt được quyền lực)
五代后周时,赵匡胤在陈桥驿发动兵变,部下给他披上黄袍,推拥为皇帝后来用'黄袍加身'指政变成功,夺得政权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄袍加身
- 再加 两大勺 黄豆 酱
- Lại thêm 2 thìa xì dầu
- 他 想 参加 活动 , 抑 身体 不 允许
- Anh ấy muốn tham gia hoạt động, nhưng cơ thể không cho phép.
- 风大 了 , 船身 更加 颠簸 起来
- gió to quá, thuyền càng chòng chành.
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
- 躬逢其盛 ( 亲身 参加 了 盛典 或 亲身经历 了 盛世 )
- bản thân gặp lúc đang thịnh
- 我刚 加入 了 健身 俱乐部
- Tôi vừa mới gia nhập câu lạc bộ thể hình.
- 结束 单身 后 , 她 感到 生活 变得 更加 充实
- Sau khi kết thúc độc thân, cô ấy cảm thấy cuộc sống trở nên đầy đủ hơn.
- 她 每周 都 参加 运动 活动 , 保持 身体健康
- Cô ấy tham gia các hoạt động thể thao mỗi tuần để giữ gìn sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
袍›
身›
黄›