Đọc nhanh: 家鸭绿头鸭 (gia áp lục đầu áp). Ý nghĩa là: vịt (Anas platyrhyncha), vịt trời.
家鸭绿头鸭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vịt (Anas platyrhyncha)
duck (Anas platyrhyncha)
✪ 2. vịt trời
mallard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家鸭绿头鸭
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 鸭绿江 的 水 很 清澈
- Nước sông Áp Lục rất trong xanh.
- 你 还 没吃过 北京烤鸭 ?
- Bạn vẫn chưa ăn vịt quay Bắc Kinh à?
- 今晚 我们 去 吃 烤鸭 吧
- Tối nay chúng ta đi ăn vịt quay nhé.
- 客家人 常说 的 番 鸭 , 你 吃 过 吗 ?
- Người Khách Gia thường nói tới "Ngan", bạn đã ăn qua chưa?
- 冤家对头
- đối đầu với kẻ thù.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
家›
绿›
鸭›