Đọc nhanh: 绿头鸭 (lục đầu áp). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) vịt trời (Anas platyrhynchos).
绿头鸭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) vịt trời (Anas platyrhynchos)
(bird species of China) mallard (Anas platyrhynchos)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿头鸭
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 鸭绿江 的 水 很 清澈
- Nước sông Áp Lục rất trong xanh.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
绿›
鸭›