Đọc nhanh: 板鸭 (bản áp). Ý nghĩa là: vịt muối (xẻ dạng tấm, ướp, phơi khô). 盐渍并压成板状后风干了的鸭子.
板鸭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vịt muối (xẻ dạng tấm, ướp, phơi khô). 盐渍并压成板状后风干了的鸭子
板鸭是中国南方地区的一道特色名吃,亦是中国江苏、福建、江西、湖南、安徽等省的一种特产。板鸭是以老鸭为原料的腌腊食品,分腊板鸭和春板鸭两种。因其肉质细嫩紧密,香味浓郁,有“干、板、酥、烂、香”,像一块板似的,故名板鸭。盐渍并压成板状后风干了的鸭子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板鸭
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 为 人 古板
- con người bảo thủ
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 今天 他 碰得 见 老板
- Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 习 先生 是 他 的 老板
- Ông Tập là sếp của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
鸭›