Đọc nhanh: 家长 (gia trưởng). Ý nghĩa là: phụ huynh; người giám hộ. Ví dụ : - 他是孩子的家长。 Anh ấy là phụ huynh của đứa trẻ.. - 明天她去开家长会。 Mai cô ấy đi họp phụ huynh.. - 家长应该多关心孩子。 Phụ huynh cần quan tâm đến con cái nhiều hơn.
家长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ huynh; người giám hộ
指父母或其他监护人
- 他 是 孩子 的 家长
- Anh ấy là phụ huynh của đứa trẻ.
- 明天 她 去 开 家长会
- Mai cô ấy đi họp phụ huynh.
- 家长 应该 多 关心 孩子
- Phụ huynh cần quan tâm đến con cái nhiều hơn.
- 各位 家长 请 安静
- Các vị phụ huynh vui lòng giữ trật tự.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 家长
✪ 1. 家长 + (的) + Danh từ
"家长" vai trò định ngữ
- 我们 需要 听取 家长 的 意见
- Chúng ta cần lắng nghe ý kiến của phụ huynh.
- 教育 孩子 是 家长 的 责任
- Giáo dục trẻ là trách nhiệm của phụ huynh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家长
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 他 是 孩子 的 家长
- Anh ấy là phụ huynh của đứa trẻ.
- 他 被 大家 推选 为 组长
- mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 他 走 了 长途 才 到 家
- Anh ấy đi một quãng đường dài mới về đến nhà.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 他 因为 旷课 被 通知 家长
- Cậu ấy bị báo với phụ huynh vì trốn học.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
长›