家长 jiāzhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【gia trưởng】

Đọc nhanh: 家长 (gia trưởng). Ý nghĩa là: phụ huynh; người giám hộ. Ví dụ : - 他是孩子的家长。 Anh ấy là phụ huynh của đứa trẻ.. - 明天她去开家长会。 Mai cô ấy đi họp phụ huynh.. - 家长应该多关心孩子。 Phụ huynh cần quan tâm đến con cái nhiều hơn.

Ý Nghĩa của "家长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

家长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phụ huynh; người giám hộ

指父母或其他监护人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 孩子 háizi de 家长 jiāzhǎng

    - Anh ấy là phụ huynh của đứa trẻ.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān kāi 家长会 jiāzhǎnghuì

    - Mai cô ấy đi họp phụ huynh.

  • volume volume

    - 家长 jiāzhǎng 应该 yīnggāi duō 关心 guānxīn 孩子 háizi

    - Phụ huynh cần quan tâm đến con cái nhiều hơn.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 家长 jiāzhǎng qǐng 安静 ānjìng

    - Các vị phụ huynh vui lòng giữ trật tự.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 家长

✪ 1. 家长 + (的) + Danh từ

"家长" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 听取 tīngqǔ 家长 jiāzhǎng de 意见 yìjiàn

    - Chúng ta cần lắng nghe ý kiến của phụ huynh.

  • volume

    - 教育 jiàoyù 孩子 háizi shì 家长 jiāzhǎng de 责任 zérèn

    - Giáo dục trẻ là trách nhiệm của phụ huynh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家长

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 家长 jiāzhǎng qǐng 注意安全 zhùyìānquán

    - Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.

  • volume volume

    - shì 孩子 háizi de 家长 jiāzhǎng

    - Anh ấy là phụ huynh của đứa trẻ.

  • volume volume

    - bèi 大家 dàjiā 推选 tuīxuǎn wèi 组长 zǔzhǎng

    - mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng.

  • volume volume

    - 个人 gèrén de 眼前利益 yǎnqiánlìyì 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 国家 guójiā de 长远利益 chángyuǎnlìyì

    - lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.

  • volume volume

    - zǒu le 长途 chángtú cái dào jiā

    - Anh ấy đi một quãng đường dài mới về đến nhà.

  • volume volume

    - zài 学术讨论 xuéshùtǎolùn 会上 huìshàng 专家 zhuānjiā men 各抒己见 gèshūjǐjiàn 取长补短 qǔchángbǔduǎn

    - Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 旷课 kuàngkè bèi 通知 tōngzhī 家长 jiāzhǎng

    - Cậu ấy bị báo với phụ huynh vì trốn học.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 预测 yùcè 经济 jīngjì 将会 jiānghuì 增长 zēngzhǎng

    - Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao