Đọc nhanh: 双亲 (song thân). Ý nghĩa là: song thân; cha mẹ; song đường, bác mẹ; hai thân. Ví dụ : - 这个孩子的教育来自他慈爱的双亲。 Giáo dục của đứa trẻ này đến từ hai bậc phụ huynh yêu thương của mình.
双亲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. song thân; cha mẹ; song đường
父母
- 这个 孩子 的 教育 来自 他 慈爱 的 双亲
- Giáo dục của đứa trẻ này đến từ hai bậc phụ huynh yêu thương của mình.
✪ 2. bác mẹ; hai thân
父亲和母亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双亲
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 她 和 母亲 坐 着 轻便 双轮 马车 去 购物
- Cô ấy cùng mẹ đi xe ngựa hai bánh nhẹ để đi mua sắm.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 这些 孩子 孝敬 他们 的 双亲
- Những đứa trẻ này rất hiếu thuận với cha mẹ của chúng.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 这个 孩子 的 教育 来自 他 慈爱 的 双亲
- Giáo dục của đứa trẻ này đến từ hai bậc phụ huynh yêu thương của mình.
- 她 回家 照料 年迈 的 双亲
- Cô ấy về nhà để săn sóc cha mẹ.
- 他 很 爱 他 的 双亲
- Anh ấy rất yêu bố mẹ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
双›