Đọc nhanh: 东家长西家短 (đông gia trưởng tây gia đoản). Ý nghĩa là: nói chuyện phiếm (thành ngữ). Ví dụ : - 这人整天东家长西家短的,真讨嫌! người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!
东家长西家短 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện phiếm (thành ngữ)
to gossip (idiom)
- 这 人 整天 东 家长 西家 短 的 , 真 讨嫌
- người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东家长西家短
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 大家 东奔西窜
- Mọi người chạy tán loạn.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 这 人 整天 东 家长 西家 短 的 , 真 讨嫌
- người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 她 回家 取 东西
- Cô ấy về nhà lấy đồ.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 买 完 东西 我们 回家吧 !
- Mua đồ xong chúng ta về nhà đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
家›
短›
西›
长›