Đọc nhanh: 家长制 (gia trưởng chế). Ý nghĩa là: chế độ gia trưởng.
家长制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ gia trưởng
奴隶社会和封建社会的家庭组织制度,产生于原始公社末期作为家长的男子掌握经济大权,在家庭中居支配地位,其他成员都要绝对服从他
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家长制
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 他 是 图家 的 长子
- Anh ấy là con trưởng của nhà họ Đồ.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 他 受到 了 家长 的 批评
- Anh ấy bị bố mẹ chỉ trích.
- 他 擅长 制作 鹞子
- Anh ấy giỏi làm diều giấy.
- 他 在 打磨 木制家具
- Anh ấy đang đánh bóng đồ gỗ.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
家›
长›