家长里短 jiāchánglǐduǎn
volume volume

Từ hán việt: 【gia trưởng lí đoản】

Đọc nhanh: 家长里短 (gia trưởng lí đoản). Ý nghĩa là: chuyện nhà; việc nhà; chuyện nhà chuyện cửa. Ví dụ : - 谈谈家长里短儿。 nói chuyện nhà chuyện cửa.

Ý Nghĩa của "家长里短" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

家长里短 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyện nhà; việc nhà; chuyện nhà chuyện cửa

(家长里短儿) 家常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谈谈 tántán 家长里短 jiāchánglǐduǎn ér

    - nói chuyện nhà chuyện cửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家长里短

  • volume volume

    - 背地里 bèidìlǐ shuō rén 长短 chángduǎn shì 应该 yīnggāi de

    - không nên nói này nọ sau lưng người khác

  • volume volume

    - 谈谈 tántán 家长里短 jiāchánglǐduǎn ér

    - nói chuyện nhà chuyện cửa.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu zhǎng

    - Nhà tôi không có gì dư thừa.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 各有 gèyǒu 长处 chángchù 各有 gèyǒu 短处 duǎnchù 应该 yīnggāi 取长补短 qǔchángbǔduǎn 互相学习 hùxiāngxuéxí

    - người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.

  • volume volume

    - 旧社会 jiùshèhuì 渔民 yúmín 出海捕鱼 chūhǎibǔyú 家里人 jiālǐrén 提心吊胆 tíxīndiàodǎn 唯恐 wéikǒng 有个 yǒugè 长短 chángduǎn

    - trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.

  • volume volume

    - 孩子 háizi yǒu le 错误 cuòwù zuò 家长 jiāzhǎng de 不应 bùyīng 护短 hùduǎn

    - con nít có làm sai, thì người lớn không nên bao che khuyết điểm

  • volume volume

    - zhè rén 整天 zhěngtiān dōng 家长 jiāzhǎng 西家 xījiā duǎn de zhēn 讨嫌 tǎoxián

    - người này suốt ngày nói chuyện thiên hạ, thật chán ghét!

  • volume volume

    - zài 学术讨论 xuéshùtǎolùn 会上 huìshàng 专家 zhuānjiā men 各抒己见 gèshūjǐjiàn 取长补短 qǔchángbǔduǎn

    - Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa