Đọc nhanh: 家贼难防 (gia tặc nan phòng). Ý nghĩa là: cướp nhà khó phòng; trộm trong nhà khó đề phòng; nuôi ong tay áo; nuôi cáo trong nhà; nuôi khỉ dòm nhà.
家贼难防 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cướp nhà khó phòng; trộm trong nhà khó đề phòng; nuôi ong tay áo; nuôi cáo trong nhà; nuôi khỉ dòm nhà
家属或内部的人作弊营私难以防范
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家贼难防
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 大家 助 她 渡过难关
- Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 几家 住 一个 院子 , 生活 上 出现 一点 磕碰 是 难 免 的
- mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 别说 了 , 家家 有本 难念 的 经
- Đừng nói nữa, mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh.
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
- 他家 经济 困难
- Gia đình anh ấy khó khăn về kinh tế.
- 你 尽快 回家 , 要 不 他们 俩 难得 吵起来
- Anh về nhà nhanh đi, nếu không hai người họ cãi nhau mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
贼›
防›
难›