Đọc nhanh: 家畜催肥剂 (gia súc thôi phì tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm để vỗ béo vật nuôi.
家畜催肥剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế phẩm để vỗ béo vật nuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家畜催肥剂
- 他 家养 了 很多 畜
- Nhà anh ấy đã nuôi rất nhiều súc vật.
- 牛是 一种 常见 的 家畜
- Bò là một loại gia súc phổ biến.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
- 他家 畜养 一群 鸡
- Nhà anh ấy nuôi một đàn gà.
- 他家 日子 过得 挺 肥实
- nhà anh ấy rất giàu có.
- 所有 的 家畜 都 赶到 厩 里 , 因此 我们 几乎 不会 蒙受损失
- Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
- 妈妈 催促 我 早点 回家
- Mẹ tôi giục tôi về nhà sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
剂›
家›
畜›
肥›