Đọc nhanh: 家用面包篮 (gia dụng diện bao lam). Ý nghĩa là: giỏ đựng bánh mì dùng cho gia đình Rổ đựng bánh mì dùng cho gia đình.
家用面包篮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giỏ đựng bánh mì dùng cho gia đình Rổ đựng bánh mì dùng cho gia đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家用面包篮
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 面粉 用来 做 面包 和 蛋糕
- Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
- 这家 牛肉面 馆 用料 实在 , 口味 独特 , 所以 生意 十分 兴隆
- Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
- 我家 右边 有 一个 面包店
- Bên phải nhà tôi có một tiệm bánh.
- 这家 店面 的 牛仔 包 发行 最好 了
- Cửa hàng này bán túi denim tốt nhất đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
家›
用›
篮›
面›