Đọc nhanh: 菜篮子 (thái lam tử). Ý nghĩa là: cung cấp rau xanh (giỏ rau, chỉ việc cung ứng rau xanh, thức ăn cho thành phố). Ví dụ : - 经过几年的努力,本市居民的菜篮子问题已基本解决。 qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.
菜篮子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung cấp rau xanh (giỏ rau, chỉ việc cung ứng rau xanh, thức ăn cho thành phố)
盛菜的篮子,借指城镇的蔬菜、副食品的供应
- 经过 几年 的 努力 , 本市 居民 的 菜篮子 问题 已 基本 解决
- qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜篮子
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 菜篮子
- làn xách rau.
- 经过 几年 的 努力 , 本市 居民 的 菜篮子 问题 已 基本 解决
- qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.
- 她 买 了 一篮 桃子
- Cô ấy đã mua một rổ đào.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 小女孩 凝视着 在 篮子 里 互相 翻来 滚 去 的 小猫
- Cô bé nhìn chằm chằm vào những con mèo nhỏ lật lên lăn xuống trong giỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
篮›
菜›