lán
volume volume

Từ hán việt: 【lam】

Đọc nhanh: (lam). Ý nghĩa là: làn; giỏ; túi, rổ (bóng rổ), bóng rổ; đội bóng rổ. Ví dụ : - 这个篮子很漂亮。 Chiếc giỏ này rất đẹp.. - 她送我一个花篮。 Cô ấy tặng tôi một cái làn hoa.. - 她每天都去投篮练习。 Cô ấy mỗi ngày đều đi tập ném rổ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Lượng Từ

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. làn; giỏ; túi

篮子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 篮子 lánzi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc giỏ này rất đẹp.

  • volume volume

    - sòng 一个 yígè 花篮 huālán

    - Cô ấy tặng tôi một cái làn hoa.

✪ 2. rổ (bóng rổ)

篮球架上供投球用的带网铁圈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 投篮 tóulán 练习 liànxí

    - Cô ấy mỗi ngày đều đi tập ném rổ.

  • volume volume

    - 上篮 shànglán shì 得分 défēn de hǎo 方式 fāngshì

    - Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.

✪ 3. bóng rổ; đội bóng rổ

指篮球或篮球队

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 打篮球 dǎlánqiú

    - Anh ấy thích chơi bóng rổ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 篮队 lánduì hǎo 厉害 lìhai

    - Đội bóng rổ này thật lợi hại.

✪ 4. họ Lam

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓篮 xìnglán

    - Bạn của tôi họ Lam.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé zhēn diǎo

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất đỉnh.

  • volume volume

    - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé niú

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.

  • volume volume

    - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé hěn hǎo

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.

  • volume volume

    - 黄河流域 huánghéliúyù shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 文化 wénhuà de 摇篮 yáolán

    - Lưu vực sông Hoàng Hà là chiếc nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.

  • volume volume

    - 教练 jiàoliàn 学生 xuésheng 打篮球 dǎlánqiú

    - Anh ấy huấn luyện học sinh chơi bóng rổ.

  • volume volume

    - ne 喜欢 xǐhuan 打篮球 dǎlánqiú

    - Anh ấy ư, thích chơi bóng rổ.

  • volume volume

    - zhe 篮球 lánqiú 接住 jiēzhù le

    - Cậu ấy bắt lấy quả bóng rổ.

  • volume volume

    - 篮子 lánzi 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Anh ấy để làn ở trên bàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lam
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLIT (竹中戈廿)
    • Bảng mã:U+7BEE
    • Tần suất sử dụng:Cao