花篮 huālán
volume volume

Từ hán việt: 【hoa lam】

Đọc nhanh: 花篮 (hoa lam). Ý nghĩa là: lẵng hoa; giỏ hoa; tràng hoa (dùng để tặng nhân ngày lễ, hoặc trong tang lễ và cúng), giỏ được trang trí đẹp. Ví dụ : - 花篮儿。 lẵng hoa.

Ý Nghĩa của "花篮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

花篮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lẵng hoa; giỏ hoa; tràng hoa (dùng để tặng nhân ngày lễ, hoặc trong tang lễ và cúng)

花花搭搭的、花篮儿:装着鲜花的篮子,祝贺时用作礼物,有时吊丧、祭奠也用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花篮 huālán ér

    - lẵng hoa.

✪ 2. giỏ được trang trí đẹp

装饰美丽的或编制有图案的篮儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花篮

  • volume volume

    - 花篮 huālán ér

    - lẵng hoa.

  • volume volume

    - 一朵 yīduǒ 花儿 huāér

    - Một bông hoa

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 赠送给 zèngsònggěi 员工 yuángōng 花篮 huālán

    - Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.

  • volume volume

    - sòng 一个 yígè 花篮 huālán

    - Cô ấy tặng tôi một cái làn hoa.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 全是 quánshì 鲜花 xiānhuā

    - Cả sân đầy hoa tươi.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 芬芳 fēnfāng de 气息 qìxī cóng 花丛 huācóng zhōng 吹过来 chuīguòlái

    - một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.

  • volume volume

    - zài 编织 biānzhī 一个 yígè 花篮 huālán

    - Cô ấy đang đan một giỏ hoa.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lam
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLIT (竹中戈廿)
    • Bảng mã:U+7BEE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao