Đọc nhanh: 花篮 (hoa lam). Ý nghĩa là: lẵng hoa; giỏ hoa; tràng hoa (dùng để tặng nhân ngày lễ, hoặc trong tang lễ và cúng), giỏ được trang trí đẹp. Ví dụ : - 花篮儿。 lẵng hoa.
花篮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lẵng hoa; giỏ hoa; tràng hoa (dùng để tặng nhân ngày lễ, hoặc trong tang lễ và cúng)
花花搭搭的、花篮儿:装着鲜花的篮子,祝贺时用作礼物,有时吊丧、祭奠也用
- 花篮 儿
- lẵng hoa.
✪ 2. giỏ được trang trí đẹp
装饰美丽的或编制有图案的篮儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花篮
- 花篮 儿
- lẵng hoa.
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 公司 赠送给 员工 花篮
- Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.
- 她 送 我 一个 花篮
- Cô ấy tặng tôi một cái làn hoa.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 她 在 编织 一个 花篮
- Cô ấy đang đan một giỏ hoa.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
篮›
花›