Đọc nhanh: 家庭学校 (gia đình học hiệu). Ý nghĩa là: phương thức giáo dục tại nhà.
家庭学校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương thức giáo dục tại nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭学校
- 学校 教育 难以 代替 家庭教育
- Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.
- 她 以 教学 养 家庭
- Cô ấy giúp đỡ gia đình bằng việc dạy học.
- 就要 离开 学校 了 , 大家 十分 留恋
- sắp phải rời xa trường rồi, mọi người vô cùng lưu luyến.
- 她家 和 学校 的 距离 太远 孩子 上学 很 不 方便
- Khoảng cách từ nhà cô ấy đến trường quá xa nên việc đi học của con cái rất bất tiện.
- 家长 向 学校 投诉 教学质量
- Phụ huynh khiếu nại trường về chất lượng dạy học.
- 我家 离 学校 很 远
- Nhà tôi cách trường rất xa.
- 她 可能 在家 , 或者 在 学校
- Cô ấy có thể ở nhà hoặc ở trường.
- 她 的 家离 学校 很遥
- Nhà của cô ấy cách trường rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
家›
庭›
校›