Đọc nhanh: 做美甲店 (tố mĩ giáp điếm). Ý nghĩa là: Tiệm làm móng.
做美甲店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiệm làm móng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做美甲店
- 你 的 脸 很 适合 做 美杜莎
- Bạn sẽ tạo ra một Medusa tuyệt vời.
- 他 常常 强求 自己 做到 完美
- Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.
- 她 做 的 食物 总是 很 美味
- Món ăn cô ấy nấu luôn rất ngon.
- 他 的 礼物 做 得 很 精美
- Món quà của anh ấy làm rất đẹp mắt.
- 他 想 做 一名 美容 医生
- Anh ấy muốn trở thành một bác sĩ thẩm mỹ.
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
- 美发店 的 发型师 很 有 经验 , 做 得 很 好
- Thợ làm tóc ở tiệm rất có kinh nghiệm và làm tóc rất đẹp.
- 她 决定 去 美发店 做 头发 染色 , 换个 新发型
- Cô ấy quyết định đến tiệm làm tóc để nhuộm tóc và thay đổi kiểu tóc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
店›
甲›
美›