做美甲店 zuò měijiǎ diàn
volume volume

Từ hán việt: 【tố mĩ giáp điếm】

Đọc nhanh: 做美甲店 (tố mĩ giáp điếm). Ý nghĩa là: Tiệm làm móng.

Ý Nghĩa của "做美甲店" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

做美甲店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiệm làm móng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做美甲店

  • volume volume

    - de liǎn hěn 适合 shìhé zuò 美杜莎 měidùshā

    - Bạn sẽ tạo ra một Medusa tuyệt vời.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 强求 qiǎngqiú 自己 zìjǐ 做到 zuòdào 完美 wánměi

    - Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.

  • volume volume

    - zuò de 食物 shíwù 总是 zǒngshì hěn 美味 měiwèi

    - Món ăn cô ấy nấu luôn rất ngon.

  • volume volume

    - de 礼物 lǐwù zuò hěn 精美 jīngměi

    - Món quà của anh ấy làm rất đẹp mắt.

  • volume volume

    - xiǎng zuò 一名 yīmíng 美容 měiróng 医生 yīshēng

    - Anh ấy muốn trở thành một bác sĩ thẩm mỹ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen chī le dùn 丰美 fēngměi de 晚餐 wǎncān 鸡肉 jīròu zuò 恰到 qiàdào 火候 huǒhòu 还有 háiyǒu 自家 zìjiā zhǒng de 蔬菜 shūcài

    - Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.

  • - 美发店 měifàdiàn de 发型师 fàxíngshī hěn yǒu 经验 jīngyàn zuò hěn hǎo

    - Thợ làm tóc ở tiệm rất có kinh nghiệm và làm tóc rất đẹp.

  • - 决定 juédìng 美发店 měifàdiàn zuò 头发 tóufà 染色 rǎnsè 换个 huàngè 新发型 xīnfàxíng

    - Cô ấy quyết định đến tiệm làm tóc để nhuộm tóc và thay đổi kiểu tóc mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiǎ
    • Âm hán việt: Giáp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WL (田中)
    • Bảng mã:U+7532
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao