Đọc nhanh: 家家户户 (gia gia hộ hộ). Ý nghĩa là: từng nhà; mọi nhà. Ví dụ : - 家家户户都打扫得很干净。 mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
家家户户 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từng nhà; mọi nhà
每家
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家家户户
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 他 是 家喻户晓 的 明星
- Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 商家 向 客户 提供 了 估价单 , 说明 了 所 需 费用
- Nhà cung cấp đã cung cấp cho khách hàng hóa đơn tạm thời, giải thích các khoản phí cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
户›