Đọc nhanh: 过家家 (quá gia gia). Ý nghĩa là: chơi đồ hàng.
过家家 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi đồ hàng
“过家家”是孩子模仿成年人的一种游戏,一个人或几个人都可进行。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过家家
- 他家 日子 过得 窄
- Nhà anh ấy sống khá chật vật.
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 之前 , 我们 去过 那 家 餐厅
- Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.
- 他 超过 了 同 时期 的 所有 其他 作曲家
- Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.
- 从 我家 到 公司 经过 一所 学校
- Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.
- 事情 的 经过 让 大家 很 感动
- Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.
- 今年 我们 在 家里 过节
- Năm nay chúng tôi đón lễ ở nhà.
- 他家 现在 好过 多 了
- gia đình anh ấy giờ sống khá giả hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
过›