Đọc nhanh: 家家儿 (gia gia nhi). Ý nghĩa là: từng nhà.
家家儿 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từng nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家家儿
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 他家 有 两个 妞儿
- Nhà anh ấy có hai cô con gái.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 他们 家 哥们儿 好几个 呢
- anh em nhà nó có mấy người.
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 他 是 家族 的 好 苗儿
- Anh ấy là một người nối dõi tốt của gia tộc.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 他 每次 外出 都 会 顺道去 那 家 书店 待 一会儿
- Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
家›