Đọc nhanh: 家教 (gia giáo). Ý nghĩa là: gia giáo (sự giáo dục của cha mẹ đối với con cái), gia sư; thói phép, gia sư, dạy thêm; dạy. Ví dụ : - 有家教。 Có gia giáo.. - 没家教。 Không có gia giáo.. - 良好的家教对孩子的成长至关重要。 Sự giáo dục tốt vô cùng quan trọng đối với quá trình phát triển của trẻ.
家教 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gia giáo (sự giáo dục của cha mẹ đối với con cái), gia sư; thói phép
家长对子弟进行的关于道德、礼节的教育
- 有 家教
- Có gia giáo.
- 没 家教
- Không có gia giáo.
- 良好 的 家教 对 孩子 的 成长 至关重要
- Sự giáo dục tốt vô cùng quan trọng đối với quá trình phát triển của trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gia sư
家庭教师的简称
- 我想 找个 家教 帮 我学 英语
- Tôi muốn tìm một gia sư kèm tôi học tiếng Anh
家教 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy thêm; dạy
家庭教学活动的简称
- 李老师 经常 去 学生 家 家教 英语
- Thầy Lý thường đến nhà học sinh dạy thêm tiếng Anh
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家教
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 我 拉拉杂杂 谈 了 这些 , 请 大家 指教
- tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 学校 教育 难以 代替 家庭教育
- Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.
- 他 创办 了 一家 在线教育 平台
- Anh ấy sáng lập một nền tảng giáo dục trực tuyến.
- 如果 一个 基督教徒 走进 一家 蛋糕店
- Vì vậy, nếu một Cơ đốc nhân bước vào cửa hàng bánh ngọt
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
- 他 说 了 她 是 我们 儿子 的 家庭教师
- Anh ấy nói đó là gia sư của con trai chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
教›