Đọc nhanh: 家家 (gia gia). Ý nghĩa là: mọi nhà; từng nhà; mỗi nhà; nhà nào cũng. Ví dụ : - 村子里家家喂猪养鸡。 trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
家家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi nhà; từng nhà; mỗi nhà; nhà nào cũng
(家家儿) 每家
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家家
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 一天 晚上 , 我 在 家里 读书
- Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›