Đọc nhanh: 恩家 (ân gia). Ý nghĩa là: Ân nhân. ◇Vĩnh Lạc đại điển hí văn tam chủng 永樂大典戲文三種: Thính đắc đinh ninh chúc phó; tiểu tâm phục sự ân gia 聽得丁寧祝付; 小心伏事恩家 (Trương Hiệp trạng nguyên 張協狀元; Đệ tứ thập nhị xuất)..
恩家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ân nhân. ◇Vĩnh Lạc đại điển hí văn tam chủng 永樂大典戲文三種: Thính đắc đinh ninh chúc phó; tiểu tâm phục sự ân gia 聽得丁寧祝付; 小心伏事恩家 (Trương Hiệp trạng nguyên 張協狀元; Đệ tứ thập nhị xuất).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩家
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 她 感恩 家人 的 支持
- Cô ấy cảm ơn sự hỗ trợ của gia đình.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
恩›