分事 fēn shì
volume volume

Từ hán việt: 【phận sự】

Đọc nhanh: 分事 (phận sự). Ý nghĩa là: Việc thuộc về phần mình; chức phận. ◇Mặc Tử 墨子: Nông phu tảo xuất mộ nhập; canh giá thụ nghệ;...; thử kì phận sự dã 農夫蚤出暮入; 耕稼樹藝;...; 此其分事也 (Phi lạc thượng 非樂上) Nông phu sớm đi chiều về; cày cấy trồng trọt;...; đó là phận sự của nhà nông..

Ý Nghĩa của "分事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Việc thuộc về phần mình; chức phận. ◇Mặc Tử 墨子: Nông phu tảo xuất mộ nhập; canh giá thụ nghệ;...; thử kì phận sự dã 農夫蚤出暮入; 耕稼樹藝;...; 此其分事也 (Phi lạc thượng 非樂上) Nông phu sớm đi chiều về; cày cấy trồng trọt;...; đó là phận sự của nhà nông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分事

  • volume volume

    - 处事 chǔshì 严肃 yánsù 态度 tàidù què 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 发生 fāshēng zài 9 diǎn 30 fēn 左右 zuǒyòu

    - Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn 罗列 luóliè 事实 shìshí shì 不够 bùgòu de 必须 bìxū 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • volume volume

    - duì 同事 tóngshì men 十分 shífēn 大方 dàfāng

    - Anh ấy rất rộng lượng với đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 关心 guānxīn 学生 xuésheng shì 教师 jiàoshī 分内 fènnèi de shì

    - quan tâm học sinh là trách nhiệm của giáo viên.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 分享 fēnxiǎng 旅行 lǚxíng 故事 gùshì

    - Anh ấy thích chia sẻ câu chuyện du lịch.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 过分小心 guòfènxiǎoxīn

    - Anh ấy làm việc quá mức cẩn thận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao