Đọc nhanh: 官宦人家 (quan hoạn nhân gia). Ý nghĩa là: gia đình của một chức năng (tức là tầng lớp trung lưu có học vào thời nhà Thanh).
官宦人家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia đình của một chức năng (tức là tầng lớp trung lưu có học vào thời nhà Thanh)
family of a functionary (i.e. educated middle class in Qing times)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官宦人家
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 官宦 人家
- người làm quan
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
官›
宦›
家›