Đọc nhanh: 室外机 (thất ngoại cơ). Ý nghĩa là: Máy đặt ngoài nhà.
室外机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy đặt ngoài nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室外机
- 另外 的 机会 不 容错过
- Một cơ hội khác không thể bỏ qua.
- 办公室 以外
- bên ngoài phòng làm việc
- 办公室 里 有 机器 盖章
- Văn phòng có máy để đóng dấu.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 只要 你 是 已 购买 了 苹果 手机 缓冲器 , 而 不是 其他 的 手机 外壳
- Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
室›
机›