家乐 jiā lè
volume volume

Từ hán việt: 【gia lạc】

Đọc nhanh: 家乐 (gia lạc). Ý nghĩa là: Knor.

Ý Nghĩa của "家乐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

家乐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Knor

家乐是联合利华旗下全球排名第一的调味品品牌,创立于1838年。一直以来家乐都坚持做优质的产品,给消费者带来新鲜美味的食材,它对调味产品的突破性创新,不仅满足了世界各地的口味,还为全球消费者的美食生活增添了无穷的乐趣,为妈妈们提供更好的饮食解决方案。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家乐

  • volume volume

    - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • volume volume

    - 合家欢乐 héjiāhuānlè

    - cả nhà vui vẻ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一家 yījiā dōu 姓乐 xìnglè

    - Cả gia đình họ đều họ Nhạc.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 欢乐地 huānlèdì 歌唱 gēchàng

    - Mọi người vui vẻ hát bài hát.

  • volume volume

    - zài 家用 jiāyòng 音乐 yīnyuè 饼干 bǐnggàn 招待 zhāodài

    - Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.

  • volume volume

    - 储蓄 chǔxù duì 国家 guójiā duì 自己 zìjǐ dōu yǒu 好处 hǎochù 何乐而不为 hélèérbùwéi

    - gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?

  • volume volume

    - 一家 yījiā 大小 dàxiǎo 度日 dùrì

    - cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.

  • volume volume

    - 具体 jùtǐ 事实 shìshí 介绍 jièshào le 家乐福 jiālèfú zài 日本 rìběn 市场 shìchǎng de 发展 fāzhǎn 最新动向 zuìxīndòngxiàng

    - Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao