Đọc nhanh: 室内空气 (thất nội không khí). Ý nghĩa là: Không khí trong nhà. Ví dụ : - 教室无主动换气设施,室内空气质量较差。 Các phòng học không chủ động đổi thiết bị không khí,, dẫn đến chất lượng không khí trong phòng kém.
室内空气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không khí trong nhà
- 教室 无 主动 换气 设施 室内空气 质量 较差
- Các phòng học không chủ động đổi thiết bị không khí,, dẫn đến chất lượng không khí trong phòng kém.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室内空气
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 办公室 里 的 空气 有点 紧张
- Bầu không khí trong văn phòng có chút căng thẳng.
- 保证 室内空气 流通
- Đảm bảo không khí trong phòng lưu thông.
- 教室 里 充满 了 轻松 的 空气
- Lớp học tràn ngập không khí thoải mái
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 教室 无 主动 换气 设施 室内空气 质量 较差
- Các phòng học không chủ động đổi thiết bị không khí,, dẫn đến chất lượng không khí trong phòng kém.
- 湿度 是 空气 内含 水分 多少 的 量度
- Độ ẩm là đo lường lượng nước có trong không khí.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
室›
气›
空›