Đọc nhanh: 室内乐 (thất nội lạc). Ý nghĩa là: nhạc thính phòng; nhạc nhẹ.
室内乐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc thính phòng; nhạc nhẹ
原指西洋宫廷内演奏或演唱的世俗音乐,区别于教堂音乐现在泛指区别于管弦乐曲的各种重奏、重唱曲或独奏、独唱曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室内乐
- 在 音乐室 里 安装 音箱
- Lắp đặt hộp loa trong phòng âm nhạc.
- 免在 室内 吸烟
- Không được hút thuốc trong phòng.
- 室内 摆设 非常 豪华
- Trong phòng bày trí rất sang trọng.
- 她 喜欢 开朗 的 室内环境
- Cô ấy yêu thích không gian nội thất rộng rãi.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 她 是 个 喜欢 呆 在 室内 的 人
- Cô ấy thực sự là kiểu con gái thích ở trong nhà hơn.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
内›
室›