Đọc nhanh: 宣德 (tuyên đức). Ý nghĩa là: Tuyên Đức (niên hiệu của vua Tuyên Tông thời Minh, Trung Quốc, 1426-1435), Tuyên Đức (Nay là Lâm Đồng, Việt Nam).
宣德 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyên Đức (niên hiệu của vua Tuyên Tông thời Minh, Trung Quốc, 1426-1435)
明宣宗 (朱瞻基) 年号 (公元1426-1435)
✪ 2. Tuyên Đức (Nay là Lâm Đồng, Việt Nam)
越南地名現在是林同省
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣德
- 霍华德 刚 宣布
- Howard đã công bố ý định của mình
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 举手 宣誓
- giơ tay tuyên thệ
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宣›
德›