Đọc nhanh: 宣传报纸分院 (tuyên truyền báo chỉ phân viện). Ý nghĩa là: Học viện Báo Chí Tuyên Truyền.
✪ 1. Học viện Báo Chí Tuyên Truyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣传报纸分院
- 他们 在 报纸 上 报道 了 这件 事情
- Họ đã đưa tin đó trên báo chí.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 他 在 报纸 上 看到 了 房产 动态
- Anh ấy thấy tin về bất động sản trên báo.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 医院 消灭 了 大部分 传染病
- Bệnh viện đã diệt trừ phần lớn các bệnh truyền nhiễm.
- 他们 在 街上 宣传 活动
- Họ đang tuyên truyền hoạt động trên phố.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 我们 挂 了 宣传 的 海报
- Chúng tôi đã treo poster quảng cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
分›
宣›
报›
纸›
院›