Đọc nhanh: 客饭 (khách phạn). Ý nghĩa là: cơm khách (nhà ăn của cơ quan làm cơm đãi khách), cơm suất (cơm bán ở quán, xe lửa, tàu thuyền). Ví dụ : - 开三份客饭。 dọn ba phần cơm.
客饭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơm khách (nhà ăn của cơ quan làm cơm đãi khách)
机关团体的食堂里临时给来客开的饭
- 开 三份 客饭
- dọn ba phần cơm.
✪ 2. cơm suất (cơm bán ở quán, xe lửa, tàu thuyền)
饭馆, 火车,轮船等处论份儿卖的饭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客饭
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 开 三份 客饭
- dọn ba phần cơm.
- 他 今晚 请客吃饭
- Tối nay anh ấy mời khách ăn cơm.
- 我点 了 一客 蛋炒饭
- Tôi đã gọi một phần cơm trứng chiên.
- 给 客人 盛饭
- Xới cơm cho khách.
- 第吃 你 的 饭 , 不用 客气
- Anh cứ ăn cơm đi, không cần khách sáo.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 我 是 这家 小 饭馆 的 常客
- Tôi là khách quen của quán ăn nhỏ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
饭›