Đọc nhanh: 主队 (chủ đội). Ý nghĩa là: đội chủ nhà. Ví dụ : - 主队以悬殊比分垂手赢得(这场比赛的)胜利. Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
主队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội chủ nhà
体育比赛中,和客队比赛的本单位或本地、本国的体育代表队叫主队
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主队
- 主力部队
- bộ đội chủ lực
- 他 是 团队 的 主心骨
- Anh ấy là trụ cột của đội.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 终场 前 一分钟 , 主队 又 攻进 一 球
- chỉ một phút trước khi kết thúc trận đấu, đội chủ nhà lại sút vào một quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
队›