客座 kèzuò
volume volume

Từ hán việt: 【khách tọa】

Đọc nhanh: 客座 (khách tọa). Ý nghĩa là: ghế khách (chỗ ngồi của khách), thỉnh giảng; mời diễn; mời làm việc (nhận lời mời tới một đơn vị nào đó hay ra nước ngoài, không định kỳ để giảng dạy, biểu diễn...không nằm trong biên chế). Ví dụ : - 客座教授。 giáo sư thỉnh giảng.. - 客座演员。 diễn viên mời diễn.. - 客座研究员。 nghiên cứu viên mời làm việc.

Ý Nghĩa của "客座" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

客座 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ghế khách (chỗ ngồi của khách)

宾客的坐位

✪ 2. thỉnh giảng; mời diễn; mời làm việc (nhận lời mời tới một đơn vị nào đó hay ra nước ngoài, không định kỳ để giảng dạy, biểu diễn...không nằm trong biên chế)

指应邀在外单位或外地、外国不定期讲学, 演出等而 不在编制的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 客座教授 kèzuòjiàoshòu

    - giáo sư thỉnh giảng.

  • volume volume

    - 客座 kèzuò 演员 yǎnyuán

    - diễn viên mời diễn.

  • volume volume

    - 客座 kèzuò 研究员 yánjiūyuán

    - nghiên cứu viên mời làm việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客座

  • volume volume

    - 游客 yóukè 喜欢 xǐhuan 这座 zhèzuò 古刹 gǔchà

    - Du khách thích ngôi chùa cổ này.

  • volume volume

    - 客座 kèzuò 研究员 yánjiūyuán

    - nghiên cứu viên mời làm việc.

  • volume volume

    - 客厅 kètīng yǒu 座钟 zuòzhōng 一具 yījù

    - Trong phòng khách có một chiếc đồng hồ treo tường.

  • volume volume

    - 晚到 wǎndào de 客人 kèrén 没有 méiyǒu 座位 zuòwèi

    - Những khách đến sau không có chỗ ngồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 第六 dìliù 频道 píndào de 客座 kèzuò 医学专家 yīxuézhuānjiā

    - Chuyên gia y tế thay thế Channel Six của chúng tôi

  • volume volume

    - 客人 kèrén men dōu 入座 rùzuò le jiù 上菜 shàngcài

    - Khi khách đã ổn định chỗ ngồi thì đồ ăn sẽ được đem lên.

  • volume volume

    - 这架 zhèjià 客机 kèjī yǒu 300 座位 zuòwèi

    - Máy bay dân dụng này có 300 chỗ ngồi.

  • volume volume

    - 客人 kèrén 互相 hùxiāng 谦让 qiānràng le 一下 yīxià 然后 ránhòu luò le zuò

    - khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao