Đọc nhanh: 客座指挥 (khách tọa chỉ huy). Ý nghĩa là: Hướng dẫn khách ngồi.
客座指挥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hướng dẫn khách ngồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客座指挥
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 临阵 指挥
- đích thân chỉ huy.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 人员 都 听从 他 的 指挥 和 调拨
- nhân viên đều nghe theo sự điều động và chỉ huy của ông ấy.
- 元帅 指挥 了 整个 战役
- Nguyên soái đã chỉ huy toàn bộ trận chiến.
- 他 是 部队 的 指挥官
- Anh ấy là chỉ huy của đơn vị quân đội.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 客人 们 都 入座 了 就 上菜
- Khi khách đã ổn định chỗ ngồi thì đồ ăn sẽ được đem lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
座›
指›
挥›